>>> Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Hàn Quốc
Từ vựng tiếng Hàn về các loại thịt
“고기” có nghĩa là “Thịt” - từ vựng dùng chỉ chung cho các loại thịt.
Ví dụ:
닭고기: Thịt gà => “닭”: Gà/con gà; “고기”:Thịt => Ghép lại thành thịt gà, thịt con gà (danh từ).
Tương tự với những con vật khác, chúng ta có thể ghép “고기” để trở thành danh từ “thịt.. con gì đó”.
오리고기: Thịt vịt
돼지고기: Thịt lợn/Thịt heo
소고기: Thịt bò
사슴 고기: Thịt hươu
개구리: Thịt ếch
염소고기: Thịt dê
사슴고기: Thịt nai
말고기: Thịt ngựa
닭고기: Thịt gà
개고기: Thịt chó
토끼고기: Thịt thỏ
뱀 고기: Thịt rắn
송아지 고기: Thịt bê
타조 고기: Thịt đà điểu
칠면조 고기: Thịt gà tây
쥐 고기: Thịt chuột
멧돼지 고기: Thịt lợn lòi/Thịt lợn rừng
Có một số loài vật ở dưới nước như:
생선: Cá
굴: Sò, hàu
새우: Tôm
오징어: mực
잉어: cá chép
바다게: cua biển
게: cua
해파리: sứa
Thường người Hàn không gọi gắn với “고기” vào (dù gọi cùng vẫn được) mà chỉ gọi nguyên danh từ như vậy cùng với ý nghĩa thịt con đó mà thôi.
Một số món ăn từ thịt
불고기: Thịt nướng.
불 소고기: Thịt bò nướng
불 돼지고기: Thịt lợn nướng
돼지고기 꼬치구이: Thịt heo xiên nướng
돼지고기 숙주볶음: Thịt heo xào giá
시고 단맛나는 돼지고기 튀김: Thịt lợn xào chua ngọt
대파 돼지고기 튀김: Thịt lợn chiên hành lá
돼지고기 통구이: Thịt quay
가지 돼지고기 튀김: Cà tím nhồi thịt lợn chiên
Mẫu câu giao tiếp về các loại thịt
불고기 되요? Có thịt bò xào không?
삼겹살 되요? Có thịt ba chỉ nướng không?
불 돼지고기를 좀 더 주세요? Cho tôi thêm một chút thịt heo xiên nướng nữa với ạ.
칠면조 고기두 그릇 해 주세요? Cho hai phần thịt gà tây.
가지 돼지고기 튀김이 있어요? Có món cà tím nhồi thịt lợn chiên không ạ?
오른쪽 사슴 고기 있어요? Ở bên trái có thịt nai không ạ?
소고기 얼마예요? - Giá thịt bò là bao nhiêu?
소고기 사고 싶어. - Tôi muốn mua thịt bò
멧돼지 고기 찾고 있어요. - Tôi đang tìm thịt lợn rừng
사슴 고기 원입니다. - Giá tiền của thịt hươu là bao nhiêu?
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về các loại thịt, chủ yếu các bạn chỉ cần nhớ từ “고기” (Thịt), còn lại đều là những danh từ chỉ các con vật, có thể dễ dàng ghép vào để sử dụng trong thực tế.
Hàn Ngữ SOFL chúc các bạn học tốt!