Nội dung bài viết

26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào từ điển tiếng Anh Oxford

Nhà xuất bản Đại học Oxford giới thiệu: “Khi văn hóa đại chúng Hàn Quốc ngày càng phổ biến trên toàn thế giới, mọi thứ dường như đều có ‘tiền tố‘ K. Phong cách Hàn Quốc hiện nay được coi là hình ảnh thu nhỏ của phong cách ‘ngầu’”.

Nhà xuất bản Đại học Oxford giới thiệu: “Khi văn hóa đại chúng Hàn Quốc ngày càng phổ biến trên toàn thế giới, mọi thứ dường như đều có ‘tiền tố‘ K. Phong cách Hàn Quốc hiện nay được coi là hình ảnh thu nhỏ của phong cách ‘ngầu’”.

26 từ tiếng Hàn mới được thêm vào từ điển tiếng Anh Oxford

Các từ tiếng Hàn được thêm vào trong bản cập nhật này gồm:

1. Aegyo (애교): Cách biểu lộ cảm xúc một cách dễ thương.

2. Banchan (반찬): Các món phụ ăn kèm cùng với cơm trong ẩm thực Hàn.

3. Bulgogi (불고기): Món ăn truyền thống của Hàn, bao gồm thịt bò hoặc thịt heo thái mỏng, tẩm ướp rồi nướng lên.

4. Chimaek (치맥): Văn hóa nhậu gà rán nhắm bia.

5. Daebak (대박): Từ lóng với ý nghĩa “tuyệt vời”.

6. Dongchimi (동치미): Một loại kim chi bao gồm củ cải Hàn Quốc, bắp cải napa, hành lá, ớt xanh ngâm, gừng, lê.

7. Fighting (파이팅): Từ mượn tiếng Anh ý chỉ “cố lên”.

8. Galbi (갈비): Tên gọi chung cho các món sườn nướng (gồm thịt bò và thịt heo) trong ẩm thực Hàn.

9. Hallyu (한류): Hàn Lưu, ý chỉ sự phát triển phi thường của văn hóa Hàn Quốc.

10. Hanbok (한복): Trang phục truyền thống của Hàn.

11. Jabchae (잡채): Miến trộn.

12. K-bokabo (k- 복합어): Từ ghép tiếng Hàn

13. K -Drama (k -드라마 ): Phim truyền hình Hàn Quốc.

14. Kimbap (김밥): Cơm cuộn Hàn Quốc.

15. Konglish (콩글리시): Từ đơn kết hợp giữa tiếng Hàn và tiếng Anh.

16. Korean wave: Làn sóng Hàn Quốc.

17. Manhwa (만화): Truyện tranh Hàn Quốc.

18. Mukbang (먹방): Chương trình phát sóng vừa ăn vừa ghi hình phổ biến tại Hàn.

19. Noona (누나): Cách gọi chị (nam gọi nữ).

20. Oppa (오빠): Cách gọi anh (nữ gọi nam).

21. PC bang (PC방): Quán cà phê kết hợp với tiệm Internet.

22. Samgyeopsal (삼겹살): Món thịt ba chỉ nướng.

23. Skinship (스킨십): Hành động tiếp xúc da thịt.

24. Tangsoodo (탕수두): Đường đạo thuật, môn võ thuật cổ truyền của Hàn Quốc.

25. Trot (트로트): Dòng nhạc truyền thống lâu đời nhất ở Hàn Quốc.

26. Unni (언니): Cách gọi chị (nữ gọi nữ).

Ngoài 26 từ mới được đăng ký, nghĩa của 11 từ tiếng Hàn hiện có như ‘Hangul’, ‘Kimchi’, ‘Yangban’ và ‘Taekwondo’ cũng được sửa đổi.

Đây là kết quả của sự lan tỏa nhanh chóng của văn hóa Hàn Quốc ra thế giới và cho thấy tầm ảnh hưởng của văn hóa Hàn Quốc tại các nước nói tiếng Anh ngày càng tăng lên qua từng năm.

Nguồn : Kcrush

 


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông