Nội dung bài viết

Trắc nghiệm tiếng Hàn chủ đề: Luật hành chính

Nội dung bài viết
Chủ đề tiếp theo Hàn Ngữ SOFL sẽ tiếp tục gửi đến các bạn là chủ đề trắc nghiệm Luật hành chính. Đây là chủ đề khó, dành cho người đang học trung cấp tiếng Hàn trở lên.

 

1. 항소하다

 

 Phúc án

 người gây hại , người có lỗi

 dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt

 Tố cáo ai đó

 

tu vung tieng han luat hanh chinh

 

2. 행정소송

 

 Tố tụng hành chính

 Tranh chấp đất

 Luật phí dụng tố tụng hình sự

 luật đầu tư nước ngoài

 

3. (~을/를) 고소하다

 

 án phí tố tụng hình sự

 Tố cáo ai đó

 kháng án

 Thụ lý vụ kiện

4. 가해자

 người gây hại , người có lỗi

 Bãi kiện

 tạm nghỉ giữa buổi xét xử

 kháng cáo

5. 형구

 cướp

 dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt

 Vướng vào vụ kiện tụng

 thẩm phán

6. 해의 투자법

 bị cáo

 Tranh chấp ranh giới

 luật đầu tư nước ngoài

 hợp pháp

7. 땅을 다투다

 tạm tha

 Tôi sẽ kiện anh ra tòa

 Tranh chấp đất

 Đơn kiện, đơn tố cáo

8. 형사소송비용법

 Luật phí dụng tố tụng hình sự

 trị an

 đồn cảnh sát

 phủ quyết

9. 재심하다

 Phúc thẩm

 luật đất đai

 Bên bị cáo

 giam hãm , cầm tù

10. 형사소송비용

 xét xử hành chính

 Tranh chấp

 án phí tố tụng hình sự

 hiến pháp

11. 항소

 kháng án

 luật hộ khẩu

 Tranh chấp lao động

 quyền bỏ phiếu

12. 고소를 수리하다

 phòng giam

 đội trọng án

 phán quyết

 Thụ lý vụ kiện

13. 감옥

 tội phạm nặng

 phán quyết hình sự

 nhà tù

 Bên nguyên, Nguyên cáo

14. 항고
 văn bản phán quyết

 đi tù

 tòa án gia đình

 kháng cáo

15. 휴정

 nhà tù

 tội phạm hung ác

 tạm nghỉ giữa buổi xét xử

 đơn đề nghị giúp đỡ

16.  고소를 취하하다

 Bãi kiện

 tội phạm trốn trại

 ra khỏi tòa án

 người bị hại

17. 원고 즉

 tố tụng hình sự

 nơi thực thi bản án

 Bên nguyên

 người bị tình nghi

18. 소송에 걸리다

 Quyền lợi và nghĩa vụ

 trốn tù, trốn trại

 phạm tội lần đầu

 Vướng vào vụ kiện tụng

19. 판사

 luật hành chính

 ăn cắp vặt , lấy trộm

 luật hình sự

 thẩm phán

20. 강도

 bị can

 Luật quy định các thủ tục trong tố tụng

 ân xá đặc biệt

 cướp

21. 폭력배

 Bãi kiện

 Bên nguyên

 nhóm bạo lực

 tạm nghỉ giữa buổi xét xử

22. 합법

 trốn tù, trốn trại

 Quyền lợi và nghĩa vụ

 phạm tội lần đầu

 hợp pháp

23. 경계[국경] 분쟁

 hợp hiến

 phủ quyết

 đồn cảnh sát

 Tranh chấp ranh giới

24. 피고

 Tôi sẽ kiện anh ra tòa

 tên tội phạm đang gây tội

 bị cáo

 trị an

25. 출감

 phạm tội lần đầu

 luật hành chính

 nghi ngờ

 ra tù

26. 가석방

 dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt

 người gây hại , người có lỗi

 tạm tha

 luật đầu tư nước ngoài

27. 고소장

 kháng án

 Đơn kiện, đơn tố cáo

 Thụ lý vụ kiện

 nhà tù

28. 당신을 고소하겠다

 Tôi sẽ kiện anh ra tòa

 thời hạn án

 Tranh chấp lao động

 phòng giam

29. 현행범

 thua kiện

 tên tội phạm đang gây tội

 tòa án gia đình

 đi tù

30. 치안

 Bãi kiện

 Bên nguyên

 trị an

 Vướng vào vụ kiện tụng

31. 파출소

 đi tù

 văn bản phán quyết

 tòa án gia đình

 đồn cảnh sát

32. 부결하다

 phủ quyết

 quyền bỏ phiếu

 Tranh chấp lao động

 luật hộ khẩu

33. 합헌

 hợp hiến

 Thụ lý vụ kiện

 án phí tố tụng hình sự

 kháng án

34. 피고 즉

 luật hình sự

 ăn cắp vặt , lấy trộm

 Bên bị cáo

 luật hành chính

35. 토지법

 văn bản phán quyết

 tòa án gia đình

 Dựa vào tố cáo của người bị hại

 luật đất đai

36. 감금하다

 trị an

 giam hãm , cầm tù

 đồn cảnh sát

 tên tội phạm đang gây tội

37. 독립등기

 Tranh chấp

 xét xử hành chính

 hiến pháp

 Đăng ký độc lập

38. 논쟁(분쟁)

 đội trọng án

 phán quyết

 Tranh chấp

 phòng giam

39. 헌법

 hiến pháp

 dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt

 người gây hại , người có lỗi

 luật đầu tư nước ngoài

40. 행정재판

 người gây hại , người có lỗi

 xét xử hành chính

 dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt

 Tố cáo ai đó

41. 출옥

 hiến pháp

 xét xử hành chính

 ra tù

 Tranh chấp

42. 투표권

 nhóm bạo lực

 Tranh chấp ranh giới

 quyền bỏ phiếu

 hợp pháp

43. 호적법

 bị cáo

 luật hộ khẩu

 hợp pháp

 Tranh chấp ranh giới

44. 노동쟁의

 Tranh chấp lao động

 thời hạn án

 luật hộ khẩu

 quyền bỏ phiếu

45. 행기

 luật hành chính

 thời hạn án

 nghi ngờ

 phạm tội lần đầu

46. 감방

 trị an

 Tôi sẽ kiện anh ra tòa

 tên tội phạm đang gây tội

 phòng giam

47. 강력계

 luật hộ khẩu

 Tranh chấp lao động

 thời hạn án

 đội trọng án

48. 판결

 hình sự

 ân xá đặc biệt

 người bị tình nghi

 phán quyết

49. 형벌

 án phí tố tụng hình sự

 hình phạt

 kháng án

 Phúc thẩm

50. 형사판결

 thời hạn án

 Tranh chấp lao động

 phán quyết hình sự

 luật hộ khẩu

51. 원고 ,고소인

 phán quyết

 phòng giam

 Bên nguyên, Nguyên cáo

 đội trọng án

52. 강력범

 xét xử hành chính

 ra tù

 tội phạm nặng

 hiến pháp

53. 패소

 tạm nghỉ giữa buổi xét xử

 Bãi kiện

 thua kiện

 Bên nguyên

54. 감옥살이

 đi tù

 quyền bỏ phiếu

 Tranh chấp lao động

 luật hộ khẩu

55. 가정법원

 tên tội phạm đang gây tội

 Đơn kiện, đơn tố cáo

 Tôi sẽ kiện anh ra tòa

 tòa án gia đình

56. 판결문

 hạng mục có thể tố tụng hành chính

 văn bản phán quyết

 tội phạm trốn trại

 người bị hại

57. 피해자의 고소에 의해서

 Dựa vào tố cáo của người bị hại

 trị an

 tên tội phạm đang gây tội

 đồn cảnh sát

58. 형무소

 nhà tù

 tố tụng hình sự

 Giám định tài liệu

 nơi thực thi bản án

59. 흉악범

 ăn cắp vặt , lấy trộm

 tội phạm hung ác

 luật hình sự

 luật hành chính

60. 탄원서

 kháng cáo

 nhà tù

 đơn đề nghị giúp đỡ

 tạm nghỉ giữa buổi xét xử

61. 행정소송사항

 Bên nguyên

 Vướng vào vụ kiện tụng

 hạng mục có thể tố tụng hành chính

 thẩm phán

62. 피해자

 người bị tình nghi

 hình sự

 luật thống kê

 người bị hại

63. 탈옥수

 tòa án gia đình

 thua kiện

 tội phạm trốn trại

 đi tù

64. 퇴정

 ra khỏi tòa án

 đơn đề nghị giúp đỡ

 nhà tù

 tội phạm hung ác

Phần đáp án:

Phúc án: 항소하다
hạng mục có thể tố tụng hành chính: 행정소송사항
Tố cáo ai đó: (~을/를) 고소하다
người gây hại , người có lỗi: 가해자
dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt: 형구
luật đầu tư nước ngoài: 해의투자법
Tranh chấp đất: 땅을 다투다
Luật phí dụng tố tụng hình sự: 형사소송비용법
Phúc thẩm: 재심하다
án phí tố tụng hình sự: 형사소송비용
kháng án: 항소
Thụ lý vụ kiện: 고소를 수리하다
nhà tù: 감옥
kháng cáo: 항고
tạm nghỉ giữa buổi xét xử: 휴정
Bãi kiện: 고소를 취하하다
Bên nguyên: 원고 즉
Vướng vào vụ kiện tụng: 소송에 걸리다
thẩm phán: 판사
cướp: 강도
nhóm bạo lực: 폭력배
hợp pháp: 합법
Tranh chấp ranh giới: 경계[국경] 분쟁
bị cáo: 피고
ra tù: 출감
tạm tha: 가석방
Đơn kiện, đơn tố cáo: 고소장
Tôi sẽ kiện anh ra tòa: 당신을 고소하겠다
tên tội phạm đang gây tội: 현행범
 trị an: 치안
đồn cảnh sát: 파출소
phủ quyết: 부결하다
hợp hiến: 합헌
Bên bị cáo: 피고 즉
luật đất đai: 토지법
giam hãm , cầm tù: 감금하다
Đăng ký độc lập: 독립등기
Tranh chấp: 논쟁(분쟁)
hiến pháp: 헌법
xét sử hành chính: 행정재판
ra tù: 출옥
quyền bỏ phiếu: 투표권
luật hộ khẩu: 호적법
Tranh chấp lao động: 노동쟁의
thời hạn án: 행기
phòng giam: 감방
đội trọng án: 강력계
phán quyết: 판결
hình phạt: 형벌
phán quyết hình sự: 형사판결
Bên nguyên, Nguyên cáo: 원고 ,고소인
tội phạm nặng: 강력범
thua kiện: 패소
đi tù: 감옥살이
tòa án gia đình: 가정법원
văn bản phán quyết: 판결문
Dựa vào tố cáo của người bị hại: 피해자의 고소에 의해서
nhà tù: 형무소
tội phạm hung ác: 흉악범
đơn đề nghị giúp đỡ: 탄원서
hạng mục có thể tố tụng hành chính: 행정소송사항
người bị hại: 피해자
tội phạm trốn trại: 탈옥수
ra khỏi tòa án: 퇴정  

 


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông