Tổng thống Mỹ Donald Trump sẽ có cuộc hội đàm với Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un
Dự kiến ngày 27 và 28/2 tại Hà Nội, Tổng thống Mỹ Donald Trump sẽ có cuộc thảo luận và hội đàm với Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un. Mục đích cuộc đàm phán Trump - Kim là một bản thỏa thuận bằng văn bản ký kết giữa Tổng thống Mỹ và lãnh đạo Triều Tiên. Nếu văn bản được thảo ra một cách chi tiết, hy vọng đó sẽ là bước đầu tiên đầy triển vọng giữa mở ra hàng loạt các cuộc đàm phán trong tương lai nhằm chấm dứt hoàn toàn chương trình hạt nhân của Bình Nhưỡng. Quan hệ ngoại giao giữa 2 nước Mỹ - Triều sẽ bước sang giai đoạn hợp tác, cùng nhau phát triển, chấm dứt quan hệ chiến tranh hạt nhân trong suốt mấy chục năm qua.
Đây là những từ vựng tiếng Hàn khó, xuất hiện nhiều trong các chương trình truyền hình hay các bản tin thời sự, các trang báo Hàn Quốc nói về các sự kiện ngoại giao, gặp gỡ.
공동 기자회견하다: Họp báo chung, cuộc họp báo chung
광범위한 협력관계를 모색하다: Tìm kiếm quan hệ hợp tác trên phương diện rộng
긴밀한 관계: Mối quan hệ mật thiết
미래를 향한 새로운 길을 열다: Mở ra con đường mới cho tương lai
미완의 상태인 양국 관계: Quan hệ song phương dang dở, quan hệ giữa hai nước trong trạng thái chưa khôi phục hoàn toàn.
과거와의 화해: Hòa giải với quá khứ, hòa giải quá khứ
최혜국협정을 맺다: Ký hiệp định tối huệ quốc (ký hiệp định 2 nước được ưu tiên nhất)
신용기관: Cơ quan tín dụng
백악관: Tòa bạch ốc, nhà Trắng
Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Mỹ
>> Xem thêm:
Học ngay lời chúc Tết bằng tiếng Hàn: MỚI, LẠ VÀ ĐỘC
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng - Ngày Tết Nguyên Đán Hàn Quốc
살상무기 수출금지 조치를 전면 해제하다: Dỡ bỏ toàn diện lệnh cấm xuất khẩu vũ khí sát thương
무역협정: Hiệp định thương mại
40 : 무역관계: Quan hệ thương mại
공식적으로 통보: Thông báo chính thức
관세 장벽: Bức tường thuế quan
과문: Cửa khẩu
수교 이후: Sau khi thiết lập quan hệ ngoại giao
아시아 순방: Chuyến thăm (lần lượt các nước) châu Á
안보와 경제 분야: Lĩnh vực an ninh và kinh tế
영향력을 확대하다: Mở rộng tầm ảnh hưởng
완전한 정상화: Hoàn toàn (hoàn thiện) bình thường hóa
적대적 관계에서 벗어나다: Thoát khỏi quan hệ thù địch
국내 투자 장려법: Luật khuyến khích đầu tư
정부인사위원회 (Government's Personnel Board): Cổng thông tin điện tử chính phủ
세계무역기구 (World Trade Organization – WTO): Tổ chức thương mại thế giới
외국인 직접투자 (Foreign Direct Investment – FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài
전시 피해: Thiệt hại do chiến tranh
정상회담하다: Hội đàm chính thức
줄타기 외교: Ngoại giao chặt chẽ
세력을 넓히다: Sự bành trướng thế lực
친미파: Phái thân Mỹ
대통령 관저: Dinh tổng thống
지도자: Nhà lãnh đạo
협력을 논의하다: Bàn bạc về hợp tác
환태평양경제동반자협정(TPP): Hiệp định kinh tế xuyên Thái Bình Dương.
>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Đám cưới
Những từ vựng tiếng Hàn về ngoại giao này rất cần thiết cho những bạn nào có ý định đi làm phiên dịch hoặc đang làm phiên dịch tiếng Hàn cho những hội nghị, hội thảo về vấn đề ngoại giao, kinh tế. Bạn cũng có thể học thêm những từ này để trau dồi vốn từ mới cho mình.
Hãy chăm chỉ và kiên trì học tiếng Hàn để sớm đạt được mục tiêu của mình nhé! Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tốt.