Nội dung bài viết

100 tính từ trong tiếng Hàn quan trọng không thể bỏ qua

Tổng hợp 100 tính từ tiếng Hàn nhất định bạn phải biết đối với người học trình độ Sơ cấp

Tổng hợp 100 tính từ tiếng Hàn nhất định bạn phải biết đối với người học tiếng hàn trình độ Sơ cấp

Tính từ trong tiếng hàn

1. 높다: cao

2. 낮다: thấp

3. 깨끗하다: sạch sẽ

4. 더럽다: bẩn

5. 덥다: nóng

6. 춥다: lạnh

7. 뜨겁다: nóng

8. 차갑다: lạnh

9. 시원하다: mát mẻ, thoải mái

10. 따뜻하다: ấm áp

11. 짧다: ngắn

12. 크다: to

13. 작다: nhỏ

14. 가깝다: gần

15. 멀다: xa

16. 빠르다: nhanh

17. 느리다: chậm

18. 어렵다: khó

19. 쉽다: dễ dàng

20. 간단하다: đơn giản

21. 복잡하다: phức tạp

22. 흐리다: khó khăn

23. 비싸다: đắt

24. 싸다: rẻ

25. 무겁다: nặng

26. 가볍다: nhẹ

27. 맛있다: ngon

28. 맛없다: không ngon

29. 많다: nhiều

30. 적다: ít

31. 넓다: rộng

32. 좁다: hẹp

33. 다르다: khác nhau

34. 같다: giống

35. 똑같다: giống hệt

36. 비슷하다: tương tự

37. 두껍다: dày

38. 얇다: mỏng

39. 부드럽다: mềm

40. 흐리다: mờ

41. 예쁘다: đẹp

42. 잘생기다: đẹp trai

43. 멋있다: bảnh bao, phong độ

44. 아름답다: đẹp

45. 귀엽다: dễ thương

46. 젊다: trẻ

47. 어리다: trẻ, trẻ con

48. 기쁘다: vui

49. 슬프다: buồn đau

50. 무섭다: sợ

Học tính từ miêu tả ngoại hình trong tiếng Hàn

51. 맑다: trong trẻo, sáng sủa

52. 나쁘다: tồi, xấu

53. 곱다: xinh đẹp

54. 이상하다: kì cục

55. 알맞다: thích hợp

56. 아니다: không phải

57. 없다: không có

58. 반갑다: vui mừng

59. 피곤하다: mệt mỏi

60. 건강하다: khỏe mạnh

61. 아프다: đau

62. 시다: chua

63. 맵다: cay

64. 짜다: mặn

65. 쓰다: đắng

66. 빨갛다: đỏ

67. 까맣다: đen

68. 밝다: sáng

69. 어둡다: tối

70. 고프다: đói

71. 배고프다: đói bụng

72. 배부르다: no bụng

73. 재미있다: thú vị

74. 재미없다: không thú vị

75. 즐겁다: thú vị

76. 조용하다: yên lặng

77. 시끄럽다: ồn ào

78. 좋다: thích, đẹp

79. 싫다: ghét

80. 안전하다: an toàn

81. 위험하다: nguy hiểm

82. 외롭다: cô đơn

83. 유명하다: nổi tiếng

84. 편하다: thoải mái

85. 심하다: nghiêm trọng, nặng

86. 괜찮다: không sao

87. 어떻다: như thế nào

88. 이렇다: như vậy

89. 그렇다: như vậy

90. 바쁘다: bận rộn

91. 부지런하다: siêng năng, cần cù

92. 착하다: hiền lành

93. 친절하다: thân thiện

94. 친하다: thân thiết

95. 필요하다: cần thiết

96. 미안하다: có lỗi

97. 죄송하다: xin lỗi

98. 고맙다: biết ơn

99. 급하다: gấp gáp

100. 중요하다: quan trọng

Trên đây là tổng hợp 100 tính từ trong tiếng Hàn thông dụng, quan trọng nhất định bạn phải nhớ và nắm được đối với người học tiếng Hàn.


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông