Trong tiếng Hàn 청소하다 - 정리하다 – 배치하다 có gì khác nhau? Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu cách phân biệt từ vựng này nhé!
더럽고 지저분한 것을 깨끗하게 치우다.
Dọn dẹp sạch sẽ thứ bừa bộn và dơ bẩn
Từ đồng nghĩa: 닦다 (lau), 쓸다 (quét), 소제하다 (quét dọn)
예:
매주 집 주위를 함께 청소해요.
(Tổng vệ sinh hằng tuần khu vực nhà ở)
집 안을 구석구석 청소했어요.
(Tôi đã lau dọn từng góc trong nhà.)
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치우다.
Dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
Từ đồng nghĩa: 정돈하다 (chỉnh đốn, dọn dẹp)
예:
가구를 정리해요.
(Sắp xếp, dọn dẹp đồ đạc.)
밀린 사무를 정리해요.
(Giải quyết những công việc tồn đọng)
사람이나 물건 등을 알맞은 자리에 나누어 놓다.
Phân chia và bố trí người hay đồ vật vào vị trí hợp lý.
Từ đồng nghĩa: 안배하다 (bố trí, phân bổ)
예:
남자 한명 여자 한명 엇갈려 배치해요.
(Xếp xen kẽ một nam một nữ.)
인재를 적재적소에 배치하다.
(Bố trí nhân sự phù hợp ở vị trí phù hợp.)
Trên đây là cách phân biệt từ vựng 청소하다 - 정리하다 – 배치하다 được chia sẻ bởi Trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL.
Xem thêm: Phân biệt [아무튼 - 어차피]