Nội dung bài viết

Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn

Dior, Louis Vuitton, Chanel, Gucci...là những thương hiệu nổi tiếng được nhiều người biết đến, nếu bạn là tín đồ mua sắm chắc chắn cũng không còn xa lạ với những cái tên này. Tuy nhiên tên tiếng Hàn của những thương hiệu này bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài chia sẻ sau đây.

Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn

Dior, Louis Vuitton, Chanel, Gucci...là những thương hiệu nổi tiếng được nhiều người biết đến, nếu bạn là tín đồ mua sắm chắc chắn cũng không còn xa lạ với những cái tên này. Tuy nhiên tên tiếng Hàn của những thương hiệu này bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài chia sẻ sau đây.  

Tên các thương hiệu nổi tiếng thế giới bằng tiếng Hàn:

  1. 펜디 (pen-di): Fendi
  2. 지방시(ji-bang-si): Givenchy
  3. 베르사체 (be-leu-sa-che): Versace
  4. 돌체앤가바나 (dol-che aen ga-ba-na): Dolce&gabbana
  5. 버버리 (beo-beo-ri): Burberry
  6. 디오르 (di-o-leu): Dior
  7. 루이 뷔통 (lu-i bi-tong): Louis Vuitton
  8. 구찌 (gu-jji): Gucci
  9. 헤르메스 (he-leu-me-seu): Hermès 
  10. 샤넬 (sya-nel): Chanel
  11. 메르세데스 벤츠 (me-leu-se-de-seu ben-cheu): Mercedes Benz
  12. 람보르기니 (lam-bo-leu-gi-ni): Lamborghini
  13. 롤스 로이스 (lol-seu lo-i-seu): Rolls Royce
  14. 페라리(pe-la-ri): Ferrari
  15. 아마존 (a-ma-jon): Amazon
  16. 스타벅스 커피 (seu-ta-beok-seu keo-pi): Starbucks Coffee
  17. 마이크로 소프트 (ma-i-keu-lo so-peu-teu): Microsoft
  18. 삼성(sam-seong): Samsung
  19. 도시바 (to-si-ba): Toshiba
  20. 파나소닉 (pa-na-so-nik): Panasonic 
  21. 나이키 (naiki) Nike
  22. 쉐보레 (swebole) Chevrolet
  23. 어도비 벽돌 (eodobi byeogdol) adobe
  24. 아수스 (asuseu) Asus
  25. 모스키노(moseukino) Moschino
  26. 에이본 (eibon) Avon
  27. 폭스바겐 (pogseubagen) Volkswagen
  28. 포르쉐 (poleuswe) Porsche
  29. 현대 (hyeondae) Hyundai
  30. 누텔라 (nutella) Nutella
  31. 자라 (goto jam) Goto sleep
  32. 포에버 21 (po-ebeo 21) Forever 21
  33. 망고 (mang-go) mango
  34. 아소스 (asoseu) Assos
  35. 베르시카 (beleusika) Bersica
  36. 스트라디바리우스 (seuteuladibaliuseu) Stradivarius
  37. 유니클로 (yunikeullo) Uniqlo
  38. 크리스찬 루부탱 (keuliseuchan lubutaeng) Christian Louboutin
  39. 이케아 (ikea) ikea
  40. 바이엘 (baiel) Bayer
  41. 지방시 (jibangsi) Givenchy
  42. 폭스바겐 (pogseubagen) Volkswagen
  43. 이브 생 로랑 (ibeu saeng lolang) Yves Saint Laurent
  44. 엘리 사브 (elli sabeu) Eli Saab
  45. 랄프 로렌 (lalpeu lolen) Ralph Lauren
  46. 미우미우 (miumiu) miu miu
  47. 슈바르스코프 (syubaleucheukopeu) Schwarzkov

Trên đây là tên của 47 thương hiệu nổi tiếng trên thế giới bằng tiếng Hàn, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ tiếp tục cập nhật những kiến thức thú vị giúp bạn vừa học tiếng Hàn lại có thêm nhiều kiến thức bổ ích, cùng theo dõi các bài chia sẻ tiếp theo từ Trung tâm nhé! Chúc các bạn học tiếng Hàn thật vui và hiệu quả! 






 


Gửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới
 

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Facebook

Facebook

Fanpage 138.012 like và chia sẻ thông báo sự kiện của SOFL

Youtube

Youtube

Kênh học video miễn phí tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam

Tiktok

Tiktok

Cùng SOFL học tiếng Hàn thú vị với hàng nghìn chủ đề

Lịch học
SOFL khai giảng liên tục các lớp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mỗi tháng vào các khung giờ sáng chiều tối
Lịch học

Đăng ký nhận tư vấn

Đối tác truyền thông