>>> Tên các loại trái cây bằng tiếng Hàn
라이스 퍼이퍼: bánh tráng cuốn
새우 크래커: bánh phồng tôm
크루아상: bánh sừng bò
비스킷: bánh bích quy
샌드위치: bánh xăng uých
월병: bánh trung thu
케이크, 양과자: bánh ngọt
핫케이크: bánh nướng
구운빵: bánh mì lát nướng
백빵: mì trắng
머핀: bánh mì xốp
빵: bánh mì
팬케이크: bánh xèo
만두 , 찜빵: bánh bao, bánh hấp
스펀지 케이크: bánh bò
쌀국수: bún
국수: hủ tiếu, phở
버미첼리: miến
라면: mì gói
볶음 국수: mì xào
스파게티: mì ống ý
이탈리아식 국수: mì ý
죽: cháo
볶음 밥: cơm chiên
백밥: cơm trắng
밥: cơm
술잔치 ,주연: bữa nhậu
잔치,향연: bữa tiệc
야외 요리: bữa ăn ngoài trời
가벼운 식사: bữa ăn nhẹ
저녁 식사: bữa ăn tối
점심 식사: bữa ăn trưa
아침 식사: bữa ăn sáng
식사: bữa ăn
얼다: ướp lạnh
생맥주: bia hơi
맥주: bia
약술: rượu thuốc
사과즙: rượu táo
위스키: rượu whisky
코냑: rượu cô nhắc
칵테일: cocktail
반주: khai vị
포도주: rượu nho
적포도주: rượu nho đỏ
술: rượu
바닷말: rau câu
콜라: cô la
광천수: nước khoáng
(코코) 야자수: nước dừa
레몬주스: nước chanh
오렌지 주스: cam vắt
요구르트: da ua
카카오: cacao
인스턴트 커피: cà phê uống liền
밀크커피: cà phê sữa우유: sữa
블랙커피: cà phê đen
아이스 커피: cà phê đá
커피: cà phê
냉차: trà đá
차: trà
가벼운 음식물: giải khát
식초를 문질러바르다: ngâm giấm
튀기다: chiên
볶다: um, ôm
뭉근한 불로끓다: hầm
찌다: hấp, chưng
부글부글끓다: nấu rui
삶다: luộc
요리하다: nấu
석쇠: nướng vỉ
굽다: nướng
가격표: bảng giá
테이블보: khăn trải bàn
냅킨,작은 수건: khăn ăn
이쑤시개: tăm xỉa răng
젓가락: đôi đũa
칼: dao
포크: nĩa
컵: tách
잔: ly, cốc
숟가락: thìa
젓가락: đũa
그릇: bát
바구니: rổ
식탁: bàn ăn
병따개: đồ mở chai
후라이팬: chảo
주걱: thìa xới cơm
접시: đĩa
냄비: nồi
도마: thớt
가스레인지: bếp ga
전기밥통: nồi cơm điện
믹서기: máy xay sinh tố
전자 레인지: lò vi sóng
Bài viết tiếp theo Hàn ngữ SOFL sẽ tiếp tục gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Hàn về các loại đồ ăn khác nữa, còn nhiều lắm để chúng ta cùng đi khám phá. Đừng bỏ lỡ các bạn nhé!